Quyết định 50/2006/QĐ-TTG Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng
- Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
- Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
- Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ quy định quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,
Quyết định:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng”, để các cơ quan có thẩm quyền căn cứ theo Danh mục này tổ chức việc kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa lưu thông trên thị trường trong nước và hàng hóa nhập khẩu.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục nói ở Điều 1, các cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng và các tổ chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các Bộ quản lý chuyển ngành sớm thực hiện Điều 26 của Nghị định số 179/2004/NĐ-CP quy định quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa để tiếp tục chỉ định và trình Thủ tướng Chính phủ Danh mục bổ sung các tổ chức kỹ thuật có đủ điều kiện tham gia vào công tác kiểm tra chất lượng, quy định phương thức kiểm tra hàng hóa, tổ chức hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5.Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Phụ lục: Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng:
STT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Căn cứ kiểm tra |
Cơ quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng |
Tổ chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
1 |
Máy X-quang chẩn đoán thông thường |
TCVN 6595:2000 |
Vụ Trang |
- Viện Trang thiết bị công trình y tế - Các tổ chức kỹ thuật khác được tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật |
2 |
Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế |
TCVN 6591-4:2000 |
||
3 |
Vật liệu cản tia X-tấm cao su chì |
TCVN 6730-1:2000 |
||
4 |
Tủ sấy tiệt trùng |
TCVN 6791:2000 |
||
5 |
Thiết bị hấp tiệt trùng |
TCVN 6792:2000 |
||
6 |
Máy theo dõi oxy để giám sát khí thở của bệnh nhân |
TCVN 7006:2002 |
||
7 |
Máy làm giàu Oxy dùng trong y tế |
TCVN 7007:2002 |
||
8 |
Máy gây mê |
TCVN 7009-1:2002 TCVN 7009-2:2002 TCVN 7009-3:2002 |
||
9 |
Máy thở |
TCVN 7010-1:2002 TCVN 7010-2:2002 TCVN 7010-3:2002 |
||
10 |
Tủ hút độc |
TCVN 6914:2001 |
||
11 |
Tủ cấy vi sinh |
TCVN 6915:2001 |
||
12 |
Đèn mổ |
TCVN 7182:2002 |
||
13 |
Máy điện châm |
TCVN 7004:2000 |
||
14 |
Bàn mổ đa năng |
TCVN 6733:2000 |